Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Loại: | Vòng bi côn | Số mô hình:: | 29586/22 |
---|---|---|---|
Cân nặng: | 0,85kg/chiếc | hướng nội: | 63,5*107,95*25,4mm |
Loại con dấu: | Mở | Mô hình áp dụng: | BÁNH XE SAU VÒNG BI NGOÀI CHO 700P |
Chứng nhận: | ISO9001:2008 | từ khóa:: | Vòng bi lăn |
Điểm nổi bật: | Vòng bi côn 700P,Vòng bi côn 0,76kg |
Vòng bi lăn côn 29586/22 inch BÁNH XE SAU VÒNG BI NGOÀI CHO 700P
Vòng bi cônSự chỉ rõ
Vòng bi côn inchSự miêu tả
Sê-ri Kích thước inch của chúng tôi được chỉ định theo Bộ số tiêu chuẩn ngành có tham chiếu đến số bộ phận cốc và hình nón, cũng như một số kết hợp cốc và hình nón dành riêng cho các ứng dụng của khách hàng.Với nhiều lựa chọn kết hợp khác nhau, từ kích thước lỗ khoan 5/8 inch đến 4-7/16 inch, nhất định phải có một Bộ để giữ cho thiết bị của bạn di chuyển lâu hơn.
Với
số sản phẩm
Hàng mới | Thông số kỹ thuật (dxDxB) | Trọng lượng/kg |
02473/02419 | 25,4×66,987×20,5 | 0,36 |
02474/02420 | 28.575×68.262×22.225 | 0,4 |
02475/02420 | 31,75×68,263×22,225 | 0,365 |
02872/02820 | 28.575×73.025×22.225 | 0,484 |
02878/02820 | 34.925×73.025×22.225 | 0,491 |
07087/07210X | 22.225×60.8×15.011 | 0,15 |
07093/07196 | 23.812×50.005×13.495 | 0,119 |
07100/07196 | 25,4×50,005×13,495 | 0,119 |
07100/07210 | 25,4×50,8×30,079 | 0,16 |
07887/07210 | 22.225×50.8×30.079 | 0,484 |
09067/09195 | 19,05×49,225×18,034 | 0,176 |
09074/09194 | 19,05×49,225×23,02 | 0,182 |
09074/09195 | 19,05×49,225×19,845 | 0,177 |
09075/09196 | 19×49,225×23,812 | 0,238 |
1280/1220 | 22,225×57,15×22,225 | 0,286 |
11590/11520 | 15,875×42,862×14,288 | 0,103 |
11162/11300 | 41.275×76.2×18.009 | 0,34 |
11162/11615 | 41.275×80×18.009 | 0,165 |
12580/12520 | 20,638×49,225×19,845 | 0,165 |
1755/1729 | 22.225×56.896×19.368 | 0,247 |
1755/1729X | 22.225×56.896×19.368 | 0,247 |
1779/1729 | 23.813×56.896×19.368 | 0,235 |
1779/1729X | 23.813×56.896×19.368 | 0,484 |
1986/1932 | 25,4×58,738×19,05 | 0,27 |
Ứng dụng vòng bi côn
1. Máy móc xử lý vật liệu: máy móc khai thác mỏ, máy dệt, thiết bị nâng hạ, Máy móc nông nghiệp: máy kéo, máy thu hoạch, v.v.
2. Máy móc khai thác hạng nặng: máy luyện kim, máy khai thác, máy nâng, máy bốc xếp, xe công nghiệp, thiết bị xi măng, v.v.
3. Máy móc xây dựng: xe nâng, máy xúc đất, máy đầm, máy đổ bê tông, v.v.
4. Máy móc hóa dầu nói chung: máy khoan dầu, máy lọc dầu, máy hóa chất, máy nén khí, máy giấy, máy in, v.v.
5. Máy công cụ: máy rèn, máy đúc, máy chế biến gỗ, v.v.
6. Ô tô: xe tải, đường bộ, xe buýt, ô tô, ô tô đã sửa đổi, xe máy, v.v.
Người liên hệ: ZUO
Tel: +8613719121278
Fax: 86-020-62155285-28904919