|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Kiểu: | Vòng bi rãnh sâu | Con số: | 6007-2RS |
---|---|---|---|
Cân nặng: | 0,155kg | KÍCH CỠ: | 35X62X14mm |
Giải tỏa: | C5 | Vật mẫu: | 6-16 ngày làm việc Phụ thuộc vào số lượng |
Loại con dấu: | ZZ 2RS MỞ, ZZ, 2RS, Mở, RS | Mô hình áp dụng:: | Phụ tùng ô tô |
Làm nổi bật: | Vòng Bi Rãnh Sâu 6007-2RS,Vòng Bi Rãnh Sâu 35x62x14mm |
6007-2RS Vòng bi cầu một dãy 35x62x14mm
Vòng bi rãnh sâuSự chỉ rõ
Vòng bi cầu rãnh sâu một hàng là loại vòng bi linh hoạt, tự giữ với các vòng ngoài, vòng trong và cụm bi và vòng cách đặc.Chúng có thiết kế đơn giản, hoạt động mạnh mẽ và dễ bảo trì.Chúng có sẵn trong các thiết kế mở và kín.Do hình dạng rãnh và sử dụng bi, ổ bi rãnh sâu có thể hỗ trợ lực hướng trục theo cả hai hướng cũng như lực hướng tâm.Vòng bi cầu rãnh sâu Thế hệ C được phát triển đặc biệt tập trung vào mức độ tiếng ồn thấp và mô-men xoắn ma sát thấp.Chúng đặc biệt thích hợp, ví dụ, để sử dụng trong máy móc điện, máy thở, máy giặt và dụng cụ điện.
Mô tả vòng bi rãnh sâu
Vòng bi rãnh sâu một hàng đặc biệt linh hoạt, có ma sát thấp và được tối ưu hóa để giảm tiếng ồn và độ rung thấp, cho phép tốc độ quay cao.Chúng chịu được tải trọng hướng tâm và hướng trục theo cả hai hướng, dễ lắp đặt và ít cần bảo trì hơn so với nhiều loại ổ trục khác.
Vòng bi cầu rãnh sâu Số sản phẩm
Người mẫu | đ | D | h | Cr | Cor | dầu mỡ | dầu | cân nặng |
(mm) | (mm) | (mm) | (kN) | (kN) | (vòng/phút) | (vòng/phút) | (Kilôgam) | |
6300 | 10 | 35 | 11 | 7,65 | 3,48 | 18000 | 24000 | 0,053 |
6301 | 12 | 37 | 12 | 9,72 | 5.08 | 17000 | 22000 | 0,06 |
6302 | 15 | 42 | 13 | 11,5 | 5,42 | 16000 | 20000 | 0,082 |
6303 | 17 | 47 | 14 | 13,5 | 6,58 | 15000 | 18000 | 0,115 |
6304 | 20 | 52 | 15 | 15,8 | 7,88 | 13000 | 16000 | 0,142 |
6305 | 25 | 62 | 17 | 20.6 | 11.3 | 11000 | 13000 | 0,232 |
6306 | 30 | 72 | 19 | 26.7 | 15 | 6600 | 12000 | 0,346 |
6307 | 35 | 80 | 21 | 33,4 | 19.3 | 8500 | 10000 | 0,457 |
6308 | 40 | 90 | 23 | 40,8 | 24 | 7000 | 8500 | 0,639 |
6309 | 45 | 100 | 25 | 52,8 | 31,8 | 6300 | 7500 | 0,837 |
Vòng bi rãnh sâuCác ứng dụng
1. Máy móc xử lý vật liệu: máy móc khai thác mỏ, máy dệt, thiết bị nâng hạ, Máy móc nông nghiệp: máy kéo, máy thu hoạch, v.v.
2. Máy móc khai thác hạng nặng: máy luyện kim, máy khai thác, máy nâng, máy bốc xếp, xe công nghiệp, thiết bị xi măng, v.v.
3. Máy móc xây dựng: xe nâng, máy xúc đất, máy đầm, máy đổ bê tông, v.v.
4. Máy móc hóa dầu nói chung: máy khoan dầu, máy lọc dầu, máy hóa chất, máy nén khí, máy giấy, máy in, v.v.
5. Máy công cụ: máy rèn, máy đúc, máy chế biến gỗ, v.v.
6. Ô tô: xe tải, đường bộ, xe buýt, ô tô, ô tô đã sửa đổi, xe máy, v.v.
Người liên hệ: ZUO
Tel: +8613719121278
Fax: 86-020-62155285-28904919