|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Loại: | Vòng bi rãnh sâu | Con số: | 63-28-2RS |
---|---|---|---|
Cân nặng: | 0,23 Kg | Kích thước: | 28x68x16mm |
Giải tỏa: | C 6 | Vật mẫu: | 6-16 ngày làm việc Phụ thuộc vào số lượng |
Loại con dấu: | ZZ 2RS MỞ, ZZ, 2RS, Mở, RS | Mô hình áp dụng:: | Phụ tùng ô tô |
Điểm nổi bật: | Vòng bi rãnh sâu ngân sách,Vòng bi rãnh sâu 2RS |
63/28 2RS 28x68x16mm Vòng bi rãnh sâu ngân sách Vòng bi
Vòng bi rãnh sâuSự chỉ rõ
C3, Koyo, Vòng bi rãnh sâu, kín |
Nhà sản xuất: QRL |
Con dấu/Khiên: Cao su |
Giải phóng mặt bằng: C3 |
Chất lượng: Cao cấp |
Kích thước:28x72x18mm |
Đường Kính bên trong: 40mm |
Đường kính ngoài: 90mm |
Chiều rộng: 23mm |
Mô tả vòng bi rãnh sâu
Vòng bi63/28 2RStất cả các Vòng bi, đường kính trong the63/28 2RS là 40 mm,63/28 2RSđường kính ngoài là 90 mm và63/28 2RSchiều rộng là 23mm, 6302rmx là kích thước phổ biến có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng,63/28 2RSVòng bi được làm bằng thép Chrome,63/28 2RScó thể quay tối đa 5300 vòng / phút, ổ trục 63/28 2RS có 2 Vòng đệm cao su màu xanh để bảo vệ ổ trục khỏi bụi hoặc bất kỳ sự nhiễm bẩn nào có thể xảy ra,63/28 2RSvòng bi được bôi trơn trước bằng dầu mỡ.* Mục:63/28 2RSThép Chrome 6302rmx - Vòng bi cầu rãnh sâu hướng tâm * Kích thước:28x72x18mm
Vòng bi cầu rãnh sâu Số sản phẩm
Kiểu mẫu | đ | D | h | Cr | Cor | dầu mỡ | dầu | trọng lượng |
(mm) | (mm) | (mm) | (kN) | (kN) | (vòng/phút) | (vòng/phút) | (Kilôgam) | |
6300 | 10 | 35 | 11 | 7,65 | 3,48 | 18000 | 24000 | 0,053 |
6301 | 12 | 37 | 12 | 9,72 | 5.08 | 17000 | 22000 | 0,06 |
6302 | 15 | 42 | 13 | 11,5 | 5,42 | 16000 | 20000 | 0,082 |
6303 | 17 | 47 | 14 | 13,5 | 6,58 | 15000 | 18000 | 0,115 |
6304 | 20 | 52 | 15 | 15.8 | 7,88 | 13000 | 16000 | 0,142 |
6305 | 25 | 62 | 17 | 20.6 | 11.3 | 11000 | 13000 | 0,232 |
6306 | 30 | 72 | 19 | 26.7 | 15 | 6600 | 12000 | 0,346 |
6307 | 35 | 80 | 21 | 33,4 | 19.3 | 8500 | 10000 | 0,457 |
6308 | 40 | 90 | 23 | 40,8 | 24 | 7000 | 8500 | 0,639 |
6309 | 45 | 100 | 25 | 52,8 | 31,8 | 6300 | 7500 | 0,837 |
Vòng bi rãnh sâuCác ứng dụng
1. Máy móc xử lý vật liệu: máy móc khai thác mỏ, máy dệt, thiết bị nâng hạ, Máy móc nông nghiệp: máy kéo, máy thu hoạch, v.v.
2. Máy móc khai thác hạng nặng: máy luyện kim, máy khai thác, máy nâng, máy bốc xếp, xe công nghiệp, thiết bị xi măng, v.v.
3. Máy móc xây dựng: xe nâng, máy xúc đất, máy đầm, máy đổ bê tông, v.v.
4. Máy móc hóa dầu nói chung: máy khoan dầu, máy lọc dầu, máy hóa chất, máy nén khí, máy giấy, máy in, v.v.
5. Máy công cụ: máy rèn, máy đúc, máy chế biến gỗ, v.v.
6. Ô tô: xe tải, đường bộ, xe buýt, ô tô, ô tô đã sửa đổi, xe máy, v.v.
Người liên hệ: ZUO
Tel: +8613719121278
Fax: 86-020-62155285-28904919