Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Loại: | Vòng bi NJ207 | số hàng: | NJ205 NJ206 NJ207 |
---|---|---|---|
hướng nội: | 25 30 35 mm | Chứng nhận: | ISO9001 |
Cổ phần: | 8500 | Nhãn hiệu: | OEM/QRL |
Cân nặng: | 0,65kg/chiếc | đánh giá chính xác: | Độ chính xác cao |
Làm nổi bật: | Vòng bi lăn hình trụ đôi hàng,Vòng bi lăn hình trụ NJ205,Vòng bi NJ206 |
Vòng bi lăn hình trụ NJ Series NJ205 NJ206 NJ207 EM Dịch vụ tùy chỉnh OEM
Vòng bi lăn hình trụ Sự chỉ rõ
Kích thước (mm)
|
Mô hình vòng bi
|
trọng lượng (kg)
|
||
đ
|
D
|
t
|
|
|
25
|
52
|
15
|
NJ205 EM
|
0,16
|
Vòng bi lăn hình trụ Mô tả
Con lăn hình trụ và mương là vòng bi tiếp xúc tuyến tính.Khả năng chịu tải, chủ yếu chịu tải xuyên tâm.Ma sát giữa phần tử cán và mép giữ của vòng nhỏ, phù hợp với tốc độ quay cao.Theo việc vòng có gờ hay không, nó có thể được chia thành các ổ lăn hình trụ một hàng như NU, NJ, NUP, N, NF và các ổ lăn hình trụ hai hàng như NNU và NN.Vòng bi có kết cấu tách rời với vòng trong và vòng ngoài.
Vòng bi lăn hình trụsố sản phẩm
Kiểu mẫu
|
d(mm)
|
D(mm)
|
B(mm)
|
|
|
NSK
|
KOYO |
NU 2205
|
25
|
52
|
18
|
|
|
NU 2205
|
NU2205
|
NU 2206
|
30
|
62
|
20
|
|
|
NU 2206
|
NU2206
|
NU 2207
|
35
|
72
|
23
|
|
|
NU 2207
|
NU2207
|
NU 2208 E
|
40
|
80
|
23
|
NU 2208 EC
|
NU2208E
|
NU 2208 E
|
NU2208R
|
NU 2208
|
40
|
80
|
23
|
|
|
NU 2208
|
NU2208
|
NU 2209 E
|
45
|
85
|
23
|
NU 2209 EC
|
NU2209E
|
NU 2209 E
|
NU2209R
|
NU 2209
|
45
|
85
|
23
|
|
|
NU 2209
|
NU2209
|
NU 2210 E
|
50
|
90
|
23
|
NU 2210 EC
|
NU2210E
|
NU 2210 E
|
NU2210R
|
NU 2210
|
50
|
90
|
23
|
|
|
NU 2210
|
NU2210
|
NU 2211 E
|
55
|
100
|
25
|
NU 2211 EC
|
NU2211E
|
NU 2211 E
|
NU2211R
|
NU 2211
|
55
|
100
|
21
|
|
|
NU 2211
|
NU2211
|
NU 2212 E
|
60
|
110
|
28
|
NU 2212 EC
|
NU2212E
|
NU 2212 E
|
NU2212R
|
NU 2213 E
|
65
|
120
|
31
|
NU 2213 EC
|
NU2212E
|
NU 2213 E
|
NU2213R
|
Vòng bi lăn hình trụCác ứng dụng
1. Máy móc xử lý vật liệu: máy móc khai thác mỏ, máy dệt, thiết bị nâng hạ, Máy móc nông nghiệp: máy kéo, máy thu hoạch, v.v.
2. Máy móc khai thác hạng nặng: máy luyện kim, máy khai thác, máy nâng, máy bốc xếp, xe công nghiệp, thiết bị xi măng, v.v.
3. Máy móc xây dựng: xe nâng, máy xúc đất, máy đầm, máy đổ bê tông, v.v.
4. Máy móc hóa dầu nói chung: máy khoan dầu, máy lọc dầu, máy hóa chất, máy nén khí, máy giấy, máy in, v.v.
5. Máy công cụ: máy rèn, máy đúc, máy chế biến gỗ, v.v.
6. Ô tô: xe tải, đường bộ, xe buýt, ô tô, ô tô đã sửa đổi, xe máy, v.v.
Người liên hệ: ZUO
Tel: +8613719121278
Fax: 86-020-62155285-28904919